Hướng dẫn giải lá số tử vi
Thiên bàn
Thiên bàn thể hiện các thông tin: ngày sinh dương lịch, ngày sinh âm lịch và tuổi
Nam hay nữ có thể âm hoặc dương dựa vào can chi của tuổi.
- Dương: Tý, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất
- Âm: Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi
Bên cạnh đó, âm dương cũng được chia theo can của tuổi:
- Dương: Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm
- Âm: Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý
Bản mệnh
Bản mệnh là thời điểm người sinh ra. Bản mệnh phụ thuộc vào ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi mệnh chia thành 6 ngũ hành nạp âm.
Địa bàn
12 ô bao quanh thiên bàn, mỗi ô mang 1 ý nghĩa khác nhau.
- Cung Mệnh: Tính cách, nghề nghiệp, tình cảm gia đình cùng xu hướng chung của mệnh, vận.
- Cung Huynh Đệ: Mối quan hệ với anh chị em trong gia đình, về số lượng anh chị em
- Cung Phu Thê: Thời điểm nên kết hôn, tướng mạo, tính cách của vợ hoặc chồng, quan hệ hôn nhân.
- Cung Tử Tức: Số lượng, tính cách khái quát của con
- Cung Tài Bạch: Sức khỏe
- Cung Thiên Di: Mối quan hệ của bạn với xã hội bên ngoài.
- Cung Nô Bộc: Mối quan hệ của bạn đối với bạn bè, đồng nghiệp.
- Cung Quan Lộc: Hướng phát triển của sự nghiệp.
- Cung Điền Trạch: Tài sản vật chất
- Cung Phúc Đức: Phúc đức của tổ tiên và của chính bạn
- Cung Phụ Mẫu: Mối quan hệ với cha mẹ, hoàn cảnh gia đình
- Cung Thân: Sự nỗ lực của bản thân bạn nửa cuộc đời còn lại.
Có 14 chính tinh thuộc vòng Tử Vi và vòng Thiên Phủ cùng các sao phụ, còn lại gồm Vòng Lộc Tồn, các sao an theo giờ, theo tháng, theo can, theo chi, Tứ trợ tinh và các sao cố định.